khiếu nại | đt. Kêu-nài, xin sửa lại một sự bất-công: Đưa đơn khiếu-nại. |
khiếu nại | - đgt. Thắc mắc, đề nghị xem xét lại những kết luận, quyết định do cấp có thẩm quyền đã làm, đã chuẩn y: khiếu nại với cấp trên có khiếu nại cũng vô ích. |
khiếu nại | đgt. Thắc mắc, đề nghị xem xét lại những kết luận, quyết định do cấp có thẩm quyền đã làm, đã chuẩn y: khiếu nại với cấp trên o có khiếu nại cũng vô ích. |
khiếu nại | đgt (H. khiếu: kêu xin; nại: thế nào) Đề nghị xét lại một sự việc thiệt cho mình: Anh ta không được tăng lương cũng làm đơn khiếu nại; Có trách nhiệm giải quyết các đơn, thư khiếu nại (LKPhiêu). |
khiếu nại | đt. Kêu nài: Làm đơn khiếu-nại ở uỷ-ban quân-sự. |
khiếu nại | .- Đề nghị xét lại một quyết nghị hoặc một sự việc mà mình không đồng ý: Khiếu nại về cấp bậc. |
khiếu nại | Kêu nài: Dân khiếu-nại về việc điền-thổ. |
Nếu không chết nhưng bị lây bệnh đến nỗi ngón tay rụng , chân co quắp , mũi xẹp , mắt lòa cũng không được khiếu nại. |
Còn chuyện rắc rối của ông , tôi nghĩ nên thảo cái đơn khiếu nại. |
Dĩ nhiên anh không có gì cần khiếu nại ! Ông giáo bực bội hỏi : Sao không vào đội của Huệ ? Chinh đáp : Ông cả phân đều như vậy , con có xin đổi cũng không được ! Ông giáo đành im lặng , bụng nghĩ ở địa vị Nhạc , phải chia đều các thành phần khác biệt vào từng đội để kiềm chế các vọng động , kiểm soát hoặc nương tựa lẫn nhau. |
Chúng nó sợ bắt lính , đâm đơn khiếu nại bừa để cầu may. |
Nghe cô Huyền Khê hỏi Lợi : Trại chủ có nhận được thư khiếu nại của tôi không ? Lợi lễ phép đáp : Dạ có. |
Nó cau mày : Bà này sao ưa khiếu nại quá ! Tám điểm là rộng rãi lắm rồi ! Nếu còn cãi cọ lằng nhằng , bị trừ điểm phong cách , tụt xuống điểm âm ráng chịu à ! Bắp Rang không nói dóc. |
* Từ tham khảo:
- khiếu tố
- khim khép
- khin khít
- khìn khịt
- khín
- khinh