khiếu tố | - đgt (H. tố: cáo giác) Làm đơn tố cáo một việc mà mình cho là không đúng pháp luật: Cần giải quyết những đơn khiếu tố của nhân dân. |
khiếu tố | đgt. Tố cáo, khiếu nại về việc làm bị coi là sai trái của cá nhân, tập thể nào: đơn khiếu tố o khiếu tố vụ tham nhũng ở nhà máy. |
khiếu tố | đgt (H. tố: cáo giác) Làm đơn tố cáo một việc mà mình cho là không đúng pháp luật: Cần giải quyết những đơn khiếu tố của nhân dân. |
khiếu tố | đt. Nht. Khiếu-nại. |
khiếu tố | .- Tố cáo và khiếu nại lên cấp trên một việc làm không đúng luật pháp của một người hay một cơ quan đoàn thể. |
Tất cả đều mang theo gậy , đằng đằng sát khí... "Rẫy ông Thành 507" nơi từng xảy ra vụ những người làm thuê của ông Phạm Ngọc Thành đánh người trọng thương và đơn đề nghị kkhiếu tốcủa người dân địa phương bày tỏ sự phẫn nộ về vụ việc Bắt được Thọ và Hoàng , chúng đưa hai anh về khu nhà tập thể trong rẫy. |
Đơn kkhiếu tốcủa bà Vân Bà Vân cho biết , bà mua xe được hơn một năm nhưng đang thiếu nợ. |
* Từ tham khảo:
- khin khít
- khìn khịt
- khín
- khinh
- khinh án
- khinh bạc