khiên ngưu | đt. Dẫn trâu đi // dt. Ngâu, tên một vì sao // (Đy) Vị thuốc bắc tính nhiệt, trừ thấp-nhiệt, lợi đại tiểu-tiện, thông hạ-tiêu, trừ uất-tích tỳ-vị. |
khiên ngưu | dt. Cây mọc hoang ở nhiều tỉnh nước ta, dây leo cuốn, thân mảnh, lá hình tim xẻ ba thùy, mặt trên nhẵn và xanh, mặt dưới có lông, hoa to hồng tím hay lam nhạt mọc thành xim ở kẽ lá, dùng làm thuốc thông đại tiện và tiểu tiện, thông mật, đôi khi có tác dụng ra giun; còn gọi là bìm bìm biếc. |
khiên ngưu | dt. Sao ngâu. |
khiên ngưu | Sao Ngâu, đối với Chức-Nữ. |
khiên ngưu | Tên một vị sao, tức sao Ngâu. |
4/ Tắm trắng với thuốc bắc và bột đậu xanh Nguyên liệu : Các vị thuốc đương quy , bạch cương tàm , bạch kkhiên ngưu, bạch tật lê , bạc cập mỗi loại 110g Bạch chỉ 75g Bạch phụ tử 18g Chân châu , bạch linh 18g 100g đậu xanh (để nguyên vỏ) Cách làm : Nghiền tất cả các nguyên liệu trên thành bột , sau đó trộn thêm với nước hoặc sữa tươi không đường để thu được một hỗn hợp sệt vừa phải. |
* Từ tham khảo:
- khiển
- khiển
- khiển hứng
- khiển muộn
- khiển trách
- khiến