khiển | đt. X. Khiến: Sai-khiển, điều-khiển // Phát ra, xua-đuổi: Khiển-hứng, khiển sầu, tiêu-khiển. |
khiển | đt. Quở, rầy-la, hỏi tội. |
khiển | I. đgt. Sai, khiến: Thằng bé khó khiển o điều binh khiển tướng o điều khiển o hành khiển. II. Làm cho khuây khoả: khiển muộn o tiêu khiển. |
khiển | Trách, phê phán: khiển trách. |
khiển | đt. Xui, giục, sai bảo: Điều binh, khiển tướng. |
khiển | (khd). Qui trách: Khiển-trách. |
khiển | 1. Khiến: Điều binh, khiển tướng. 2. Phát ra: Khiển hứng. 3. Giải, bỏ: Khiển muộn. |
khiển | Quở trách (không dùng một mình). |
Chẳng lẽ tính ham mê cờ bạc lại thắng nổi được lòng khinh bỉ đàn bà ? Vả chăng , Chương cũng chỉ đánh tổ tôm để tiêu khiển đỡ buồn mà thôi. |
Vì thế , ông ta mới dựng tạm một cái nhà gỗ tạp lợp lá , và xây một cái sân quần bằng gạch vụng trộm với vôi , cát , để thỉnh thoảng cùng anh em về tập dượt tiêu khiển. |
Anh ấy biết anh buồn chả có gì tiêu khiển nên mua cho những hai thứ báo. |
Nỗi buồn , nỗi bất hạnh của một người thường là niềm vui , là đề tài cho những trò tiêu khiển của bao nhiêu kẻ khác. |
Một bến tàu thuỷ khá sầm uất trên con sông Chanh , cách tiêu khiển của tôi là chiều tôi ra bờ sông xem tàu tới , tàu đi , giữa một cảnh náo nhiệt và những tiếng ồn ào gào thét của bọn bán bánh giò và bọn mời khách trọ , với những lời đe doạ hách dịch của mấy chú tuần canh , lính thương chính đến hỏi thẻ và khám soát hành lý. |
Nhưng từ ngày tôi để ý đến vợ chồng người mù , thì ở Ninh Giang , đối với tôi , không còn sự tiêu khiển nào thú hơn là được ngắm đôi uyên ương ấy chuyện trò với nhau : một cảnh tượng cảm động , thân mật và rất nên thơ. |
* Từ tham khảo:
- khiển muộn
- khiển trách
- khiến
- khiến muỗi đội núi
- khiêng
- khiêng bò cả cứt