khiển trách | đt. Quở-phạt: Tội nhẹ chỉ bị khiển-trách. |
khiển trách | - Quở phạt về một điều lỗi : Bị khiển trách vì vô kỷ luật. |
khiển trách | đgt. Phê phán nghiêm khắc khuyết điểm của cấp dưới: bị khiển trách trước toàn đơn vị o một việc làm đáng bị khiển trách. |
khiển trách | đgt (H. khiển: hỏi tội; trách: hỏi lỗi) Phê bình nặng một công chức vì một khuyết điểm lớn: Bị khiển trách ghi vào lí lịch. |
khiển trách | đt. Quở trách. |
khiển trách | .- Quở phạt về một điều lỗi: Bị khiển trách vì vô kỷ luật. |
khiển trách | Cũng nghĩa như “khiển”: Làm việc quan sơ-xuất bị khiển-trách. |
Như vậy anh sẽ chỉ bị khiển trách nhẹ và vẫn có thể ở lại lâm trường. |
Nhưng ông phó hội tức khắc nổi giận mà rằng : Việc gì mà khốn cả? Ông bảo việc gì mà khốn cả? Tôi thì tôi tưởng nếu ông Trương đã nhìn thấy như thế thì cứ việc khai trong đơn cả hai số xe , mà không rõ đích xác là số nào ! Có phải thế không , hở các cụ? Ta chỉ nhầm mà không rõ là con bảy hay con số một mà thôi ! Ta cứ việc khai như thế , để nhà chức trách tiện điều tra chứ việc gì mà sợ ! Ông phó lý ngăn lại : Thôi đi , ngộ nhỡ quan trên khiển trách ông Trương , làm sao đi tuần mà gặp việc như thế , có một hàng số xe cũng không nhớ , thì có phải khổ cả không? Cái điều ấy ta phải suy nghĩ lắm mới được. |
Thằng con ấy , một đứa vô lại muốn xoay tiền bố , đã đến nói với nhà báo để cho một tờ báo nọ cứ gào choáng mãi lên , kêu đòi thần công lý của quan sở tại , là tôi... Cho nên bây giờ , sau khi bị cụ lớn khiển trách thế này , thì tôi lấy làm xấu hổ cho cái thần công lý của tôi lắm. |
Khánh Dư vào chầu không quá bốn ngày đã trở về , vì sợ ở lâu bị vua khiển trách. |
Khi Lê Sát bị giết , ông nói thẳng không a dua , đành chịu khiển trách , được công [66a] luận cho là phải. |
Chỗ kkhiển tráchvới cảnh cáo thì vẫn giữ chức vụ bình thường thôi. |
* Từ tham khảo:
- khiến muỗi đội núi
- khiêng
- khiêng bò cả cứt
- khiêng vác
- khiễng
- khiếp