hưng công | đt. Khởi công, gầy việc có đông người làm: Hưng công xây-đắp. |
hưng công | dt. Nhóm thợ thi công xây dựng: hưng công dựng ngôi dình làng. |
hưng công | đgt (H. công: thợ, công việc) Thuê thợ để xây dựng: Dân làng đã hưng công sửa chữa ngôi đền. |
hưng công | đt. Đem, nhóm thợ mà làm: Hưng-công đắp luỹ xây thành. |
hưng công | Nhóm thợ làm: Hưng-công dựng ngôi chùa. |
An Dương Vương hưng công đắp thành có phần không dè đặt sức dân , cho nên thần thác vào rùa vàng để răn bảo , chẳng phải là vì lời oán trách động dân mà thành ra như thế ử Nhưng thế cũng còn là khá. |
Luôn hoàn thiện dịch vụ là tiêu chí chống hàng giả của Thành Hhưng côngty Cổ phần Tập đoàn Thành Hưng đơn vị có bề dày hơn 20 năm hoạt động trong lĩnh vực vận tải nhẹ , đồng thời cũng là doanh nghiệp khai sinh ra loại hình Taxi Tải , Chuyển nhà , Văn phòng trọn gói tại Việt Nam từ năm 1996. |
(FBNV) Học trò Đàm Vĩnh Hhưng côngkhai việc phẫu thuật toàn bộ cơ thể : Xuân Nghi cho biết cô phẫu thuật được ba ngày. |
Điều đáng nói là hoạt động này nằm dưới sự điều hành tổng thể của Viện Chấn hhưng côngnghiệp văn hóa xuất bản Hàn Quốc. |
Để làm được điều này , theo đại diện của Viện Chấn hhưng côngnghiệp văn hóa xuất bản Hàn Quốc , họ có một chiến lược tổng thể về xuất bản , trong đó đưa sách ra nước ngoài là một phần quan trọng. |
Còn trong Ngày nắng đẹp của Hồ Hhưng côngchúng yêu mỹ thuật như thấy được những người bạn hiền hòa tuổi ấu thơ bên củi cành trong khoảnh sân đầy nắng , có chút gì đó gọi về những bâng khuâng tiếc nhớ , gọi về những bình lặng đã xa. |
* Từ tham khảo:
- hưng hửng
- hưng khởi
- hưng khởi
- hưng nghiệp
- hưng phấn
- hưng phế