hưng hửng | - Hơi hửng: Trời hưng hửng sáng. |
hưng hửng | đgt. Hửng (mức độ giảm nhẹ): Trời đã hưng hửng sáng. |
hưng hửng | tt, trgt Bắt đầu nắng: Sau trận mưa trời đã hưng hửng nắng. |
hưng hửng | .- Hơi hửng: Trời hưng hửng sáng. |
Sau mưa , trời hưng hửng nắng là chùm lan tỏi nở bung. |
* Từ tham khảo:
- hưng khởi
- hưng nghiệp
- hưng phấn
- hưng phế
- hưng sư
- hưng thịnh