hưng khởi | đt. Phấn-khởi lên: Tâm-trung hưng-hởi // Dấy lên mạnh-mẽ: Lời hịch đã hưng-khởi lòng người. |
hưng khởi | - Phấn chấn lên. |
hưng khởi | đgt. Phấn chấn lên. |
hưng khởi | đgt. (Hiện tượng xã hội) phát sinh, phát triển lên: hưng khởi một nền văn minh. |
hưng khởi | đgt (H. khởi: mở đầu, dựng lên) Nổi lên và phát đạt: Phong trào cách mạng hưng khởi ở mọi nơi. |
hưng khởi | đt. Nổi lên, khởi lên: Lòng dân đã hưng-khởi. |
hưng khởi | .- Phấn chấn lên. |
hưng khởi | Dấy lên, nổi lên: Cơ-nghiệp đã hưng-khởi. |
Với chiến lược phát triển giai đoạn 2016 2020 , tầm nhìn 2025 là trở thành tập đoàn cung cấp các giải pháp phát triển nông nghiệp bền vững hàng đầu Việt Nam , vừa qua Vinaseed đã phối hợp với Công ty CP An Phú Hhưng khởicông Dự án xây dựng Khu sản xuất nông nghiệp công nghệ cao Hà Nam với tên gọi Công ty CP Đầu tư và phát triển nông nghiệp công nghệ cao Hà Nam tại xã Nhân Khang (Lý Nhân , Hà Nam). |
* Từ tham khảo:
- hưng phấn
- hưng phế
- hưng sư
- hưng thịnh
- hưng vong
- hưng vượng