hiền dịu | Nh. Dịu hiền. |
hiền dịu | tt Hiền lành và dịu dàng: Một phụ nữ hiền dịu. |
Liên đứng ngay sau lưng chàng với nét mặt hiền dịu và âu yếm. |
Phần ở cơ quan , ở ngoài đường gặp ai , làm gì cũng duyên dáng , lịch thiệp cười nói phóng khóang mà vẫn tế nhị , một cô gái nết na hiền dịu có thể gọi là ngừoi phụ nữ lý tưởng hiện nay. |
Bỗng nghĩ , đom đóm có tên riêng không nhỉ , con đang lượn dưới dòng suối cạn hẳn tên là Kiều Diễm vì nó trong sáng và hiền dịu lạ lùng , vì nó lấp lánh lấp lánh đến kinh ngạc đấy bạn ơi. |
Sao Hôm thường mọc cách tầm tay với mặt trăng hiền dịu. |
Phần ở cơ quan , ở ngoài đường gặp ai , làm gì cũng duyên dáng , lịch thiệp cười nói phóng khóang mà vẫn tế nhị , một cô gái nết na hiền dịu có thể gọi là ngừoi phụ nữ lý tưởng hiện nay. |
Một khuôn mặt đẹp , buồn , kiêu hãnh và hơi cam chịu rất ăn nhập với đôi mắt u hoài và hiền dịu. |
* Từ tham khảo:
- hiền đức
- hiền giả
- hiền hậu
- hiền hòa
- hiền huynh
- hiền hữu