giấy than | dt. X. Giấy đất. |
giấy than | - dt. Giấy mỏng phủ một lớp chất nhuộm ở một mặt, dùng đặt lót giữa các tờ giấy khác để đánh máy hay viết một lần được nhiều bản: mua hộp giấy than về đánh máy. |
giấy than | dt. Giấy phết muội than ở một mặt, dùng đặt lót giữa các tờ giấy trắng để đánh máy hay viết một lần được nhiều bản: mua hộp giấy than về đánh máy. |
giấy than | dt Giấy có phết màu ở một mặt dùng để viết hay đánh máy một lần được nhiều bản: Ông tự đánh máy bài báo, dùng giấy than để có bản gửi đi và bản giữ lại. |
giấy than | .- Giấy có phết màu ở một mặt hoặc cả hai mặt, dùng để viết hay đánh máy một lần được nhiều bản. |
Chứng từ lập theo bộ có nhiều liên phải được lập một lần cho tất cả các liên theo cùng một nội dung bằng máy vi tính , máy chữ hoặc viết lồng bằng ggiấy than. |
Những vật dụng không được mang vào phòng thi bao gồm vũ khí , chất gây nổ , gây cháy , đồ uống có cồn , ggiấy than, bút xóa , tài liệu , thiết bị truyền tin hoặc chứa thông tin có thể lợi dụng để gian lận trong quá trình làm bài thi và quá trình chấm thi./. |
* Từ tham khảo:
- giấy thiếc
- giấy thông hành
- giấy tín chỉ
- giấy tờ
- giấy trang kim
- giấy trắng mực đen