giấy trắng mực đen | dt. Giấy-tờ cam-kết, nhận trách-nhiệm: Có giấy trắng mực đen hẳn-hoi. |
giấy trắng mực đen | Đã có bằng chứng cụ thể, rõ rành, bằng văn bản, không thể chối cãi được: Rõ rành giấy trắng mực đen, Duyên ai phận nấy chớ ghen mà rầy (cd.). |
giấy trắng mực đen | ng Nói công việc đã ghi rành rành trên giấy tờ: Rõ ràng giấy trắng mực đen thế này, còn cãi sao được. |
giấy trắng mực đen |
|
Kẻ nợ thuế sợ sẽ phải trả một số nợ lớn hơn nợ ghi bằng giấy trắng mực đen , do lòng tham của kẻ thu thuế và sự hách dịch của bọn chức sắc. |
Tôi chưa khẳng định ai đúng , ai sai mà ở đây đã hình thành bằng quan hệ phải là ggiấy trắng mực đen, hoặc sự đồng thuận. |
Trong câu chuyện tôi cứ ám ảnh mãi về câu nói bộc trực của anh Các đồng chí lãnh đạo Đảng nhà nước , người thì tôi nghe trực tiếp hoặc gián tiếp hết thảy đều đánh giá cao , đều biểu dương công lao của bố tôi nhưng đến tận bây giờ những cơ quan có trách nhiệm chưa có một văn bản chính thức ggiấy trắng mực đenvề vấn đề khoán hộ của ông Kim Ngọc trong thời gian là Bí thư Tỉnh ủy ! |
Trong môi trường internet , những việc lạm dụng như ăn cắp thông tin , xúc phạm danh dự cá nhân rất dễ có điều kiện phát triển do ý thức của người sử dụng , kể cả nhà báo nhầm tưởng hành vi trái pháp luật và đạo đức nói trên không để lại dấu vết bằng ggiấy trắng mực đen. |
* Từ tham khảo:
- giấy vắn tình dài
- giấy vẽ đồ thị
- giấy vệ sinh
- giấy xăng
- gic-lơ
- gie