gie | đt. Nghiêng ra, xoè ra xa: Gie mình ra ngoài; Nhánh cây gie ra đường; Bần gie đốm đậu sáng ngời, Lỡ duyên tại bậu trách trời sao nên (CD). |
gie | - d. Loài cây lớn cho gỗ dùng làm nhà hoặc đóng đồ đạc. |
gie | đgt. Nhô ra, chìa ra: cành cây gie ra mặt hồ. |
gie | dt (thực) Loài cây to ở rừng, gỗ có thể dùng làm nhà hoặc đóng đồ đạc: Cái giường này bằng gỗ gie. |
gie | .- d. Loài cây lớn cho gỗ dùng làm nhà hoặc đóng đồ đạc. |
gie | Tên một loài gỗ. |
Bần gie bần ngã bần quỳ Cám thương thân phận chi li thêm buồn. |
Bần gie đốn đậu sáng ngời Lỡ duyên tại bậu , trách lời sao nên. |
BK Bần gie con đóm đậu sáng ngời Lỡ duyên tại bậu , trách lời sao nên. |
Bần gie con đóm đậu sáng ngời Lỡ duyên tại bậu , trách Trời sao đang. |
Bần gie đốn đậu sáng ngời Lỡ duyên tại bậu , trách Trời sao đang. |
Chú mang nỏ , trèo lên ngồi trên nhánh gì ra gie ra sông , núp trong mấy đám tầm gởi. |
* Từ tham khảo:
- giẻ
- giẻ
- giẻ cùi
- gié
- gié
- gièm