giẻ | dt. Hàng vải vụn hoặc quần áo rách thải ra: Nùi giẻ, giẻ chùi, giẻ rách, xé giẻ. |
giẻ | - 1 dt. Cây thân leo, cùng họ với na, lá hình bầu dục, hoa có cánh dài và dày, màu vàng lục, hương thơm. - 2 dt. Mảnh vải vụn hoặc quần áo cũ rách thải ra: giẻ lau nhà lấy giẻ lau xe. - 3 dt. Gié, nhánh nhỏ của buồng trái cây: giẻ cau. |
giẻ | dt. Mảnh vải vụn hoặc quần áo cũ rách thải ra: giẻ lau nhà o lấy giẻ lau xe. |
giẻ | dt. Gié, nhánh nhỏ của buồng trái cây: giẻ cau. |
giẻ | dt Miếng vải dùng để lau chùi: Giẻ rách; Giẻ lau; Dai như giẻ rách (tng). |
giẻ | dt. Đồ vải, lụa, áo quần cũ thải ra. |
giẻ | .- d. Mảnh vải, lụa... ở quần áo cũ lấy ra để vá, lau chùi. |
giẻ | Miếng lụa, miếng vải cũ, thải ra, thường dùng để lau chùi: Giẻ rách, giẻ lau. Văn-liệu: Đổi vải lấy giẻ (T-ng). |
Thấy thằng nhỏ đang lau bàn , nàng lấy ggiẻlau chiếc sập gụ. |
Trác ngồi xổm , dựa mình vào chiếc sập gụ , tay trái đặt trên mặt sập , tay phải cầm chiếc ggiẻlau. |
Nhưng nàng lại biết ngay rằng có than khóc cũng chẳng ai thương , và nếu cứ ngồi đó lại mang tiếng thi gan , nàng đành kéo vạt áo lau khô nước mắt , rồi lại lên buồng khách cầm ggiẻlau nốt chiếc sập gụ. |
Nhưng đến khi đ ngang hàng rào sắt , chàng chậm bước lại hồi hợp vì nghe có tiếng Thu ở trong vườn cười nô đùa lẫn với tiếng trẻ con : Rung giăng rung giẻ đắt trẻ đi chơi , đến ngõ nhà trời... Chàng đánh diêm hút thuốc lá để lấy cớ ngừng lại và để Thu chú ý đến ; chàng quay nhìn vào vườn nhưng mắt bị chói ánh lửa diêm không trông rõ gì cả. |
Trước nhà một cái rãnh dài , đầy những vỏ dưa , lá chuối , giẻ rách. |
Và trên trốc hai cái hòm da đặt chồng lên nhau , cái thúng khâu đựng đầy giẻ vụn đủ các màu , và một cuộn len đỏ mối sợi rơi lòng thòng xuống sàn gác. |
* Từ tham khảo:
- gié
- gié
- gièm
- gièm
- gièm
- gièm nênxấu, khen nêntốt