gièm | đt. Sàm, đặt chuyện nói xấu người với một người khác. |
gièm | trt. X. Giàm (trt.). |
gièm | - đgt Đặt điều nói xấu người vắng mặt: Gièm nên xấu, khen nên tốt (tng). |
gièm | đgt. Đặt điều nói xấu, chê bai hết điều này đến điều nọ để hạ uy tín người khác: ghen ăn thì gièm người ta thôi. |
gièm | đgt. 1. Phải nói quanh co, xa gần, mặc dù trong lòng rất muốn bộc bạch, nói thẳng ra: nói gièm. 2. Giữ miếng, muốn xông vào trận, vào cuộc nhưng còn e ngại: Hai con gà gièm gièm muốn đá nhau. |
gièm | lt. Tạm được, ở mức tương đối: gièm gièm muốn no. |
gièm | đgt Đặt điều nói xấu người vắng mặt: Gièm nên xấu, khen nên tốt (tng). |
gièm | đt. Đặt lời nói xấu để làm hại người. |
gièm | .- Cg. Gièm pha. Nói xấu vắng mặt. |
gièm | Đặt lời nói xấu để làm hại người ta: Kẻ nịnh gièm người trung. Hàng tốt nói gièm ra hàng xấu. Văn-liệu: Gièm nên xấu, khen nên tốt (T-ng). |
Vả lại , nàng nghe ông lang ba gièm pha thuốc Tây khiến nàng ghê sợ. |
Vì thực sự , lòng tử tế của bà phán chỉ là một mưu sâu , cay độc , tàn ác bằng mấy mươi những lời mỉa mai , gièm pha , vu khống mà bà thỏ thẻ bên tai chồng. |
Bát kia trong sáng rung rinh Mặc ai gièm siểm đời mình đừng vong. |
Bất chấp sự gièm pha , can ngăn của Hương và những người thân , Sài quyết chí yêu Châu. |
Bất chấp sự gièm pha , can ngăn của Hương và những người thân , Sài quyết chí yêu Châu. |
Vào trường , thầy hay bị sinh viên châm chọc , gièm pha và một lần trong lúc nói chuyện thầy vô tình pha một câu tiếng Pháp đã bị lớp kiểm điểm vì nói tiếng của bọn thực dân. |
* Từ tham khảo:
- gièm pha
- gien
- gieo
- gieo cầu
- gieo cấy
- gieo dưa được dưa, gieo đậu được đậu