gien | dt. Những phân-tử thật nhỏ của phôi-châu, hợp thành chormosomes, yếu-tố định-đoạt bào-thai trai hay gái. |
gien | Nh. gen. |
gien | dt (Pháp: Gène) x. Gen. |
Nó có dị tật liệu có phải do gien di truyền không? Cha mé chỉ có mình mày thôi , Thảo à. |
Tiến bộ của khoa học đã cho phép con người dần số hoá được hầu hết mọi thực thể trên đời (hệ gien người , cây lúa , chiếc ôtô , khách sạn , doanh nghiệp , cơ quan công quyền…) , và trên Internet con người có thể kết nối các thực thể với nhau nhờ các phiên bản số của chúng (Internet vạn vật). |
Tùy theo khẩu vị và phong cách ăn uống của mỗi người , Cà chua có thể được dùng theo nhiều cách khác nhau , nấu chín , ăn tươi , xay nhuyễn hay ép lấy nước Nước cà chua Vfresh của Vinamilk được chế biến từ khoảng 1kg cà chua , hoàn toàn không chứa chất bảo quản , không biến đổi ggienvà không sử dụng màu thực phẩm. |
Giống lúa của tôi hoàn toàn không phải sản phẩm biến đổi ggien, ông Hạ khẳng định. |
Một nghiên cứu cho biết , khi phụ nữ được cho ngửi mùi áo của nhiều người đàn ông khác nhau và chọn ra mùi họ thích nhất , thì sự lựa chọn không được đưa ra ngẫu nhiên mà dựa vào yếu tố : Phức hợp tương thích mô chính (Major Histocompatibility Complex , MHC) của người đàn ông đó tức các ggienliên quan đến hệ miễn dịch có khác với của người phụ nữ đang chọn hay không. |
Trẻ nhỏ , đặc biệt là những trẻ mang ggienhoặc có người thân mắc bệnh đái tháo đường , uống sữa công thức gốc sữa bò sẽ không bị nguy cơ cao mắc bệnh tiểu đường tuýp 1. |
* Từ tham khảo:
- gieo cầu
- gieo cấy
- gieo dưa được dưa, gieo đậu được đậu
- gieo gió gặt bão
- gieo hạt trái mùa
- gieo mạ cần phải kén giống