gièm pha | đt. Nói vô nói ra cho hư chuyện người: Hỏi vợ thì cưới liền tay, Đừng để lâu ngày lắm kẻ gièm-pha (CD). |
gièm pha | - Nh. Gièm: Hỏi vợ thì cưới liền tay, Chớ để lâu ngày lắm kẻ gièm pha (tng). |
gièm pha | đgt. Gièm nói chung: thói gièm pha o Trò đời thấy người ta hơn thì cứ gièm pha o Hỏi vợ thì cưới liền tay, Chớ để lâu ngày lắm kẻ gièm pha (tng.). |
gièm pha | đgt Đặt điều để chê: Hỏi vợ thì cưới liền tay, chớ để lâu ngày lắm kẻ gièm pha (cd). |
gièm pha | đt. Nht. Gièm. |
gièm pha | .- Nh. Gièm: Hỏi vợ thì cưới liền tay, Chớ để lâu ngày lắm kẻ gièm pha (tng). |
gièm pha | Cũng nghĩa như "gièm": Hỏi vợ thì cưới liền tay, Chớ để lâu ngày lắm kẻ gièm pha (C-d). |
Vả lại , nàng nghe ông lang ba gièm pha thuốc Tây khiến nàng ghê sợ. |
Vì thực sự , lòng tử tế của bà phán chỉ là một mưu sâu , cay độc , tàn ác bằng mấy mươi những lời mỉa mai , gièm pha , vu khống mà bà thỏ thẻ bên tai chồng. |
Bất chấp sự gièm pha , can ngăn của Hương và những người thân , Sài quyết chí yêu Châu. |
Bất chấp sự gièm pha , can ngăn của Hương và những người thân , Sài quyết chí yêu Châu. |
Vào trường , thầy hay bị sinh viên châm chọc , gièm pha và một lần trong lúc nói chuyện thầy vô tình pha một câu tiếng Pháp đã bị lớp kiểm điểm vì nói tiếng của bọn thực dân. |
Cũng vì chiến công đó , Giản Định nghe lời gièm pha , không theo kế hoạch của Đặng Tất lại giết oan ông. |
* Từ tham khảo:
- gieo
- gieo cầu
- gieo cấy
- gieo dưa được dưa, gieo đậu được đậu
- gieo gió gặt bão
- gieo hạt trái mùa