gié | dt. (thực): Cộng dài giữa bụi mọc thẳng lên mang đầy hoa hay hột. |
gié | - d. Bông lúa: Sâu cắn gié. |
Gié | - (Dgieh, Tareh) Tên gọi một nhóm nhỏ của dân tộc Gia-rai |
gié | dt. Nhánh của cụm hoa thuộc loại bông kép: gié lúa. |
gié | Nh. Ré. |
gié | dt Nhánh lúa: Trừ sâu cắn gié. |
gié | dt. Bông lúa. |
gié | đt. Xây, lệch ra: Mái nhà hơi gié ra ngoài. |
gié | Bông lúa. |
gié | Một thứ gạo mùa: Đồng chiêm, đồng-gié. |
gié | Đứng lệch ra một bên: Gié ra cho người ta xem. |
Qua mấy tháng nhiễu nhương , nhiều vùng ruộng bị bỏ hoang , lúa tháng ba ở vài đám ruộng ở gần mương nước bắt đầu oằn đầu vì những gié xanh ngậm sữa. |
Đặc điểm của bánh cuốn ở đây là bột bánh nhỏ mà mịn áng chừng là gạo dùng để xay thành bột được nhà hàng chọn toàn thứ gié cánh , tám thơm. |
Nông dân Lê Văn Sơn (ấp Đông Thạnh , xã Thạnh Đông B) nhận xét : Giống lúa OM 9582 là giống thuần , đẻ nhánh khỏe , bông dài , nhiều ggié, cứng cây , chịu phèn và mặn , chất lượng gạo khá , có khả năng xuất khẩu cao , năng suất trung bình đạt 8 9 tấn/ha. |
* Từ tham khảo:
- gièm
- gièm
- gièm nênxấu, khen nêntốt
- gièm pha
- gien
- gieo