giấy tín chỉ | dt. Giấy có in dấu con niêm ở góc của nhà-nước bán ra để viết các văn-kiện mua bán, cầm-thế, giao-kèo, v.v... giá cao hay thấp tuỳ khổ giấy và khổ giấy cũng tùy giá-trị công-việc cần làm giấy. |
giấy tín chỉ | - X. Tín chỉ. |
giấy tín chỉ | Nh. Tín chỉ. |
giấy tín chỉ | dt (H. tín: tin; chỉ: giấy) Giấy có in dấu của chính quyền thực dân bắt buộc phải mua để viết văn tự, văn khế (cũ): Thời đó, văn tự, văn khế không viết vào giấy tín chỉ thì không có giá trị về pháp lí. |
giấy tín chỉ | .- X. Tín chỉ. |
Ông Hạnh đặt tay xuống bên đường mở túi lấy đưa cho Mai một tờ giấy tín chỉ có viết chữ nho , Mai đọc một lượt rồi nói : Ðược để tôi ký. |
* Từ tham khảo:
- giấy trang kim
- giấy trắng mực đen
- giấy trắng mực đen, làm quen thiên hạ
- giấy vắn tình dài
- giấy vẽ đồ thị
- giấy vệ sinh