giấy thông hành | - dt (H. thông: truyền đi; hành: đi) Giấy cấp cho người ta đi đây đi đó: Tên gian đã dùng một tờ giấy thông hành giả. |
giấy thông hành | dt. Giấy cho phép đi lại ở những nơi nhất định, do cơ quan có thẩm quyền cấp. |
giấy thông hành | dt (H. thông: truyền đi; hành: đi) Giấy cấp cho người ta đi đây đi đó: Tên gian đã dùng một tờ giấy thông hành giả. |
giấy thông hành | .- X. Thông hành. |
Không được đi buôn bán và làm thuê nghề phụ như giấy thông hành đã cho phép , giấy thông hành đều không có giá trị. |
Không được đi buôn bán và làm thuê nghề phụ như giấy thông hành đã cho phép , giấy thông hành đều không có giá trị. |
Trong những năm Mỹ ném bom miền Bắc , nhiều lần ông Sâm bị chính quyền địa phương ở Phú Thọ , Vĩnh Phú , Thái Bình... bắt giữ , trình giấy thông hành xã Phú Đôi cấp họ chẳng nghe , nghi ông vờ đi mua sách làm gián điệp cho Mỹ , bắt nhốt trong kho phân đạm. |
Lại có ông bầu tư nhân láu cá "xin" giấy giới thiệu của vị trưởng ngành nào đó và khi có tấm giấy thông hành trong tay họ tuyển quân đi diễn hết các đơn vị trực thuộc. |
Quân hay dân đi buôn bán , cũng phải xin giấy thông hành của quan lộ , huyện. |
Tuần kiểm các trấn và người kiểm soát các nơi dọc đường thủy , đường bộ cần phải xét hỏi rõ ràng , người nào không có giấy thông hành thì phải ngăn lại không cho đi. |
* Từ tham khảo:
- giấy tờ
- giấy trang kim
- giấy trắng mực đen
- giấy trắng mực đen, làm quen thiên hạ
- giấy vắn tình dài
- giấy vẽ đồ thị