giấy tờ | dt. Tiếng gọi chung mọi văn-kiện, thơ-từ: Giấy-tờ tốn kém. |
giấy tờ | - Giấy má việc công. |
giấy tờ | dt. 1. Các giấy có nội dung, giá trị nhất định nói chung: trình giấy tờ o làm giấy tờ nhập học. 2. Các giấy do cơ quan nhà nước đòi hỏi khi giải quyết công việc, xét về mặt phiền hà, rắc rối nói chung: giấy tờ phiền hà o bệnh giấy tờ. |
giấy tờ | dt Nói các thứ giấy má có quan hệ đến việc công: Bỏ quên trên xe một cái cặp có nhiều giấy tờ. |
giấy tờ | dt. Nói chung về các văn-kiện. |
giấy tờ | .- Giấy má việc công. |
giấy tờ | Cũng như giấy má. |
Người chạy giấy tờ ở sở đưa cho Mai một bức thư của Lộc nói Lộc có chút việc không thể cùng đi chơi vườn Bách Thảo được , và dặn Mai với Huy cứ đi , đừng chờ nữa. |
Ông Tư Thới có đủ giấy tờ cần thiết. |
Có giấy tờ phân minh mới được giữ tư điền , không có giấy thì phải nhập làm của công , chia cho dân đinh cày cấy mà nộp thuế. |
Ông Hai Nhiều cùng với Kiên và Lợi lo đi báo cho các chức sắc trong xã và làm giấy tờ khai tử. |
Nếu không có hai vị giúp đỡ , chắc chuyện giấy tờ thủ tục không dễ dàng mau chóng như thế đâu. |
Huệ vứt cuốn sổ thuế đang cầm trên tay vào đống giấy tờ ấy , lớn tiếng bảo Lê : Thắp cây đuốc đem lại đây. |
* Từ tham khảo:
- giấy trắng mực đen
- giấy trắng mực đen, làm quen thiên hạ
- giấy vắn tình dài
- giấy vẽ đồ thị
- giấy vệ sinh
- giấy xăng