giao binh | đt. Đánh nhau giữa hai toán lính thù-địch: Hán Sở giao-binh. |
giao binh | - đg. Nói quân đội hai bên gặp nhau và đánh nhau. |
giao binh | đgt. (Hai đội quân) gặp nhau và đánh nhau. |
giao binh | đgt (H. binh: quân lính) Nói quân lính hai bên gặp nhau và đánh nhau (cũ): Ràng: Ngày hôm nọ giao binh, thất cơ, Từ đã thu linh trận tiền (K). |
giao binh | .- đg. Nói quân đội hai bên gặp nhau và đánh nhau. |
Huệ giao binh quyền lại cho Mẫm , vội vàng lấy ngựa phóng đi ngay giữa khuya. |
* Từ tham khảo:
- giao ca
- giao cảm
- giao cảnh
- giao cấu
- giao cốt
- giao của hai tập hợp