giao ca | đgt. Giao lại nhiệm vụ, công việc cho ca làm tiếp sau: chờ giao ca o Các chị còn đang giao ca. |
giao ca | đgt Bàn công việc giữa người làm ca trước cho người làm ca sau: Chị ấy thức suốt đêm cho đến lúc giao ca mới về nghỉ. |
Anh nguyền cùng em chợ Rã cho chí cầu Đôi Nguyền lên cây Cốc , vạn Gò Bồi giao long Anh nguyền cùng em thành cựu cho chí thành tân Cầu Chàm , đập Đá giao lân kết nguyền Anh nguyền cùng em chợ Đồng cả bán mua Cầm dao cắt tóc thề chùa Minh Hương Anh nguyền cùng em Trung Dinh , Trung Thuận cho chí Trung Liên Trung Định , Trung Lý cùng nguyền giao ca Anh nguyền cùng em trăm tuổi đến già Dù cho sông cách biển xa , cũng kể là gần. |
Bao giờ cho đặng sum vầy giao ca đôi mặt dạ nầy mới vui. |
Đến lượt mình họ lại nghỉ giao ca nửa tiếng , gần sáu giờ mới đong được , phải sấp ngửa về ngay. |
Đến lượt mình họ lại nghỉ giao ca nửa tiếng , gần sáu giờ mới đong được , phải sấp ngửa về ngay. |
Sau đó tại các cuộc họp ggiao casẽ nhắc lại các hành vi của người làm việc thiếu an toàn. |
Cuộc họp ggiao calúc nửa đêm trên giàn khoan , vấn đề an toàn luôn được nhắc nhở thường xuyên. |
* Từ tham khảo:
- giao cảnh
- giao cấu
- giao cốt
- giao của hai tập hợp
- giao danh nghĩa
- giao dịch bù trừ