giao cảnh | dt. Cảnh sát giữ gìn trật tự giao thông: công an giao cảnh. |
giao cảnh | tt (H. cảnh: phòng giữ) Nói cảnh sát giữ gìn trật tự giao thông: Đồng chí công an giao cảnh rất tích cực. |
Bồn trưởng song đầu mạt ly , Trì thê giao cảnh uyên ương. |
UBND thành phố ggiao cảnhsát Phòng cháy và chữa cháy thành phố phối hợp UBND các quận , huyện , thị xã hướng dẫn kiểm tra , xử lý nghiêm các vi phạm đối với các chợ không đảm bảo an toàn về phòng cháy , chữa cháy theo quy định Nguyễn Hạnh. |
* Từ tham khảo:
- giao cốt
- giao của hai tập hợp
- giao danh nghĩa
- giao dịch bù trừ
- giao dịch hối đoái
- giao du