giao du | đt. Chơi với nhau, làm anh em, chị em với nhau: Giao-du với người tốt như vào cửa chi-lan. |
giao du | - Chơi bời qua lại cùng nhau. |
giao du | đgt. Đi lại, có quan hệ bạn bè, quen biết với nhau: Nó giao du với nhiều hạng người o Suốt ngày giao du không chịu học hành. |
giao du | đgt (H. du: chơi) Nói bạn bè qua lại chơi bời với nhau: Giao du với những người tốt. |
giao du | đt. Đi lại chơi bời với ai: Giao du với bạn bè. // Sự, cuộc giao-du. |
giao du | .- Chơi bời qua lại cùng nhau. |
giao du | Nói bè-bạn chơi bời với nhau: Nên chọn bạn mà giao-du. |
Loan nói : Tại lâu nay ở trong nhà có nhiều tin đồn về anh , bảo anh hay lên tỉnh cờ bạc và giao du với những bạn không được tốt. |
Sự giao du của hai nhà đã bắt đầu và chẳng bao lâu trở nên mật thiết , mật thiết đến nỗi nhiều người ở Ninh Giang đồn rằng bà phủ sắp hỏi cô Lan cho cậu hai , sinh viên lớp nhất trường trung học Pháp. |
Cô hỏi tôi về những thiếu nữ xinh đẹp ở tỉnh , những quần áo và trang điểm mới , những cuộc giao du của tôi với bạn gái cùng học một trường. |
Chào chàng tới cảnh giao du Lưu Linh , đờn Bá , cờ Thu , thơ Đường. |
Những kẻ có lòng không sợ giao du với người thất thế vẫn đến thăm nom tôi luôn. |
Riêng cháu , có lẽ vì tính rắn mắt , cháu nghĩ : chẳng lẽ sinh ra ở đời rồi từ bé đến chết không được ngửng đầu lên , không được cười hay sao ? Sống kiếp như thế thì sống làm gì ? Cháu nghe ông biện giao du rộng , không câu nệ trong cách đãi người , nên tìm lên đây. |
* Từ tham khảo:
- giao chiến
- giao duyên
- giao đãi
- giao đấu
- giao điểm
- giao hảo