giao đãi | đgt. (dt.) Giới thiệu nhân vật và sự kiện để mở đầu, chuẩn bị phần chính cho một vở kịch: màn kịch giao đãi. |
Sau những ggiao đãi, ông Tạo kể : Nhìn nét mặt đã giống lắm rồi nhưng khi ông Tạo kể chi tiết người lính quân đội Sài Gòn từng là sinh viên Văn khoa thì tôi càng đoan chắc , vì tôi nhớ đã nghe điều đó ở nơi gió cát vào mùa xuân năm ấy. |
* Từ tham khảo:
- giao điểm
- giao hảo
- giao hẹn
- giao hoà
- giao hiếu
- giao hoan