giao dịch | đt. Đổi-chác, mua bán với nhau: hai đàng giao-dịch nhau lâu; Cuộc giao-dịch giữa hai nước. |
giao dịch | - đg. 1. Đổi chác, mua bán. 2. Nh. Giao thiệp, ngh.1. |
giao dịch | đgt. 1. Có quan hệ gặp gỡ tiếp xúc với nhau (thường là về công việc): giao dịch rộng rãi o đã giao dịch trước. 2. Buôn bán chứng khoán, hàng hoá lớn và sức lao động: sở giao dịch chứng khoán. |
giao dịch | đgt (H. dịch: đổi chác) 1. Giao thiệp qua lại: Hai cơ quan thường giao dịch với nhau 2. Buôn bán đổi chác với nhau: Phụ trách công việc giao dịch quốc tế. |
giao dịch | bt. Đổi chác, mua bán: Giao-dịch với ngoại quốc, |
giao dịch | .- đg. 1. Đổi chác, mua bán. 2. Nh. Giao thiệp, ngh.1. |
giao dịch | Đổi-chác, buôn-bán: Hải-phòng là một thị-trường giao dịch to ở xứ Bắc-kỳ. |
Nếu không sòng phẳng với người Thượng , điều gì sẽ xảy ra ? Tôi giao dịch mua bán nhiều năm với họ , tôi hiểu rõ lắm. |
HIền chỉ hơn Sài có sáu tuổi nhưng trông anh già dặn cả con người , cả cung cách giao dịch , cư xử , khiến có cảm giác anh phải hơn Sài đến mươi , mười lăm tuổi , có đủ tư thế để người khác tin cậy , giãi bầy. |
Tôi không biết họ không có quốc tịch ở đây hay họ liều hơn những người khác , bởi theo luật người dân Myanmar bị cấm giao dịch bằng ngoại tệ. |
HIền chỉ hơn Sài có sáu tuổi nhưng trông anh già dặn cả con người , cả cung cách giao dịch , cư xử , khiến có cảm giác anh phải hơn Sài đến mươi , mười lăm tuổi , có đủ tư thế để người khác tin cậy , giãi bầy. |
Triều đình cũng độc quyền trong giao dịch thương mại , dù có lệnh cấm song một số quan lại trong triều vẫn lén lút cho vợ mở hiệu buôn. |
Các công ty Đông Ấn Anh , Đông Ấn Hà Lan được phép mở đại diện thương mại ở Thăng Long , họ cũng được phép giao dịch mua các sản phẩm : sơn mài , lụa thô , gốm , sơn ta... để xuất ra nước ngoài đồng thời bán đồng cho triều đình đúc tiền , vũ khí sau đó là sắt , chì. |
* Từ tham khảo:
- giao duyên
- giao đãi
- giao đấu
- giao điểm
- giao hảo
- giao hẹn