giao đấu | đt. Tranh tài nhau: Hai bên giao-đấu rất lâu mà không phân thắng-bại. |
giao đấu | đgt. Thi đấu thể thao: Hai đội giao đấu vòng tròn o vi phạm thể lệ giao đấu. |
Theo nhịp trống , hai mươi người lính vạm vỡ , trẻ trung ăn mặc đẹp mắt , lần lượt biểu diễn các đội hình , chuyển qua giao đấu bằng giáo , côn , quyền cước. |
Không may , Ashoka bị thương khi ggiao đấuvới con trai trưởng của đức vua Bindusara. |
Thậm chí , anh còn suýt mất mạng khi cố gắng thực hiện cảnh ggiao đấudưới biển. |
Cả hai thường xuyên ggiao đấugiúp A Thanh ngộ ra và luyện thành chiêu thức võ công mang tên Việt nữ kiếm pháp. |
Trong những ngày ở Hà Nội , Pierre Flores đã ggiao đấuvới hai cao thủ của các môn phái khác nhau là Đoàn Bảo Châu (karate) và Trần Lê Hoài Linh (Vịnh Xuân). |
Theo lời kể của Lão Ngoan Đồng Chu Bá Thông với Quách Tĩnh trong Xạ điêu anh hùng truyện , cuộc ggiao đấudiễn ra rất quyết liệt trong nhiều ngày. |
* Từ tham khảo:
- giao hảo
- giao hẹn
- giao hoà
- giao hiếu
- giao hoan
- giao hoán