giao cảm | đt. Cảm-ứng nhau, cùng hiểu bụng nhau: Hai bên đã giao-cảm. |
giao cảm | - (sinh) d. Hệ thần kinh phát sinh từ thần kinh tủy, chuyên chi phối các bộ phận trong phủ tạng về phương diện cử động và về phương diện cảm giác. |
giao cảm | đgt. Cảm hoà với nhau, có chung cảm xúc tương tự như nhau: Hai tâm hồn giao cảm o phút giao cảm giữa đất trời. |
giao cảm | tt (H. cảm: rung động) Nói bộ phận của hệ thần kinh dọc theo xương sống chi phối các phủ tạng: Thần kinh giao cảm quan hệ đến các cử động và mọi cảm giác. |
giao cảm | bt. Cảm ứng với nhau. // Thần-kinh giao cảm, phần thần-kinh chạy dài theo xương sống có tính cách làm điều hoà các bộ-phận trong thân thể. Hạch giao-cảm. |
giao cảm | (sinh).- d. Hệ thần kinh phát sinh từ thần kinh tuỷ, chuyên chi phối các bộ phận trong phủ tạng về phương diện cử động và về phương diện cảm giác. |
Thế rồi ngày một ngày hai , khi đi lại , lúc ra vào , giao cảm vì cái sắc đẹp rực rỡ của vợ Minh mà xem chừng vợ Minh cũng vì cái tình ngây thơ của một cậu học trò còn trẻ tuổi đối với mình. |
Khi động vào người mẹ , tôi bỗng cảm nhận thấy một luồng điện giao cảm của mẹ và tôi hòa vào nhau rất mạnh. |
Khi động vào người mẹ , tôi bỗng cảm nhận thấy một luồng điện giao cảm của mẹ và tôi hòa vào nhau rất mạnh. |
Ta muốn trùm chăn yên lặng để tận hưởng phút giao cảm đó cho thật mê mệt , thật say sưa , mà không phải động đậy một tí gì. |
Dường như sau những phút giao cảm với đời sống ông lại để hết tâm sức vào cái việc quay về với thế giới riêng của mình trước khi cho nó hiện hình trên mặt giấy. |
Như vậy , mình và cô ta làm sao mà có thể bắc được một cây cầu giao cảm khi cái giống nhau mới đụng độ đã toé lửa , đã sớm căm ghét nhau rồi. |
* Từ tham khảo:
- giao cấu
- giao cốt
- giao của hai tập hợp
- giao danh nghĩa
- giao dịch bù trừ
- giao dịch hối đoái