giao bóng | đgt. Đánh, đá quả bóng đầu tiên để mở đầu trận đấu, hiệp đấu. |
Với những cú ggiao bóngtốt , Tàu tốc hành không cho tài năng trẻ 21 tuổi người Hàn Quốc một break nào suốt cả trận đấu. |
Federer có bàn bẻ ggiao bóngở game 4 để sớm vươn lên dẫn 4 1. |
Đội khách Hà Nội FC là những người được ggiao bóngtrước trong cuộc đụng độ với FLC Thanh Hoá trên sân nhà đội bóng xứ Thanh vào chiều 15.10. |
Ngay sau pha ggiao bóngđầu tiên của B.Bình Dương , bóng được chuyền dài từ phần vào vòng cấm của đội khách Hải Phòng. |
Chelsea trong trang phục xanh truyền thống ggiao bóngtrước. |
Chỉ tiếc là Konta lại không thành công trong việc bẻ bàn cầm ggiao bóngthứ 9 của Venus và tâm lý tiếc nuối khiến cô thi đấu chệch choạc , để thua luôn ván đầu tiên ở điểm số 4 6. |
* Từ tham khảo:
- giao cảm
- giao cảnh
- giao cấu
- giao cốt
- giao của hai tập hợp
- giao danh nghĩa