gây hấn | đt. Nh. Khởi-hấn, gây việc đánh nhau: Hành-động gây hấn, gây hấn chiến-tranh. |
gây hấn | - Khiêu khích để chiến tranh bùng nổ. |
gây hấn | đgt. (Cố tình) gây xung đột làm cho chiến tranh bùng nổ. |
gây hấn | đgt Khiêu khích nhằm làm nổ ra chiến tranh: Muốn cướp nước người ta, đế quốc tìm cách gây hấn. |
gây hấn | .- Khiêu khích để chiến tranh bùng nổ. |
Vua răn cấm tướng ngoài biên không được gây hấn khích. |
Theo hãng tin Sputnik , chính quyền Kiev không ngừng rêu rao về "cuộc ggây hấncủa Nga". |
Tập trận Mỹ Hàn tuần tới có thể làm căng thẳng bán đảo Triều Tiên lại gia tăng vì Bình Nhưỡng coi đây là hành động ggây hấn. |
Phát biểu sau cuộc tập trận hồi tháng ba , phó chỉ huy của USFK , tướng Thomas Bergeson , cho biết sứ mệnh của liên minh Mỹ Hàn "trước hết là ngăn chặn bất kỳ hành động ggây hấnnào của Triều Tiên". |
Nhưng các nhà lãnh đạo Triều Tiên lưu ý họ thường xuyên phải chịu sự ggây hấntừ bên ngoài , trong đó phần nhiều từ Mỹ. |
Hàn Quốc ở gần mối đe dọa từ Triều Tiên nhất nhưng họ "không đơn độc khi đối mặt với bên ggây hấnnày" , Yonhap dẫn lời Đô đốc Scott Swift , chỉ huy Hạm đội Thái Bình Dương , hải quân Mỹ , hôm nay phát biểu tại một sự kiện ở Hàn Quốc. |
* Từ tham khảo:
- gây lộn gây lao
- gây mê
- gây sự
- gây tê
- gây thù chuốc oán
- gây thù kết oán