gây mê | đgt. Dùng phương pháp y học làm cho bệnh nhân đi vào giấc ngủ say, tức khắc, để phẫu thuật dễ dàng. |
gây mê | đgt Tiêm một thứ thuốc khiến cho tạm thời mất cảm giác đau đớn: Trước khi tiến hành phẫu thuật, bác sĩ đã gây mê. |
Trước khi phẫu thuật chó được gây mê và phẫu thuật xong bỏ đi cũng tiếc thế là bán rẻ cho cán bộ nhân viên. |
Đó là hơn một tuần trước , đoàn công tác số một gồm các bác sĩ hồi sức , cấp cứu , gây mê , tim mạch cùng đội ngũ điều dưỡng từ Hà Nội đã đến Bình Dương. |
Nội soi dạ dày ggây mêkhông đau với máy nội soi hiện đại nhất thế giới tại Thiện Nhân Hospital. |
Bác sĩ và y tá của Thiện Nhân Hospital tiến hành nội soi ggây mêkhông đau cho bệnh nhân. |
Mới đây , mình được một người bạn chia sẻ về phương pháp nội soi ggây mêtại Thiện Nhân Hospital , mình đã quyết đi khám lại , nhưng ban đầu vẫn thấy rất lo lắng. |
Khắc phục nỗi lo này của người bệnh , phương pháp nội soi không đau bao gồm nội soi ggây mêvà nội soi đường mũi đã được nghiên cứu và đã được đưa vào thực hiện tại Thiện Nhân Hospital , số 276 278 Đống Đa , Q. Hải Châu , Đà Nẵng. |
* Từ tham khảo:
- gây tê
- gây thù chuốc oán
- gây thù kết oán
- gầy
- gầy
- gầy còm