gây tê | đgt. Dùng phương pháp y học, làm cho bệnh nhân mất cảm giác từng khu vực, để phẫu thuật không đau. |
gây tê | đgt Làm cho một bộ phận trong cơ thể mất cảm giác tạm thời: Trước khi thay thuỷ tinh thể, bác sĩ đã gây tê ở mắt. |
Khi phẫu thuật có thể dùng phương pháp ggây têngoài màng cứng hoặc gây tê tủy sống vì ít ảnh hưởng xấu đến tâm thần và chức năng các cơ quan chủ yếu như tim mạch , thận , phổi , nội tiết. |
Thêm vào đó , tiêm silicone cũng có thể gây tổn thương thần kinh bên ngoài khu vực của các cơ mặt ; silicone cũng có thể tiếp cận các khu vực khác ngoài các cơ trên mặt , ggây têliệt cơ tạm thời. |
Việc tiêm silicone cũng liên quan đến những nguy cơ liên quan đến ggây têvà mẫn cảm với thuốc gây mê. |
Bệnh nhân không phải gây mê chỉ cần ggây tê, đeo khung định vị ngoài hộp sọ , chụp mô phỏng hình ảnh tổn thương , xạ phẫu. |
Đây là nguyên nhân ggây têmỏi lan dọc xuống cánh tay và bàn tay khiến người bệnh gặp khó khăn khi cử động , cầm nắm đồ vật... Khi bạn ngồi , vai cũng chịu rất nhiều áp lực. |
Lúc đó , kỹ thuật viên gây mê đang ở Huế , không lên huyện được vì mưa lũ nên tôi đã quyết định cho tiền gây mê và ggây têtại chỗ để mổ. |
* Từ tham khảo:
- gây thù kết oán
- gầy
- gầy
- gầy còm
- gầy dựng
- gầy đét