gây sự | đt. X. gây chuyện. |
gây sự | - đg. Gây chuyện cãi nhau hoặc đánh nhau. Chuyện nhỏ làm ra to để gây sự. |
gây sự | đgt. Gây chuyện cãi cọ lẫn nhau hoặc đánh nhau: Cậu này hay gây sự lắm o tính hay gây sự. |
gây sự | đgt Kiếm chuyện để cãi nhau hoặc đánh nhau với người khác: Nước kia hục hặc muốn gây sự (Tú-mỡ). |
gây sự | .- Cg. Gây chuyện. Sinh chuyện lôi thôi với người khác. |
Trong khi Huệ cố tránh các va chạm , kiên nhẫn chịu đựng các khiêu khích thì Tập Đình và Lý Tài lại kiếm cớ gây sự. |
Hồi bé tí , bọn trẻ xóm Dài thường chành chọe cấu véo , gây sự nhau suốt ngày. |
Bóng đá , cũng như âm nhạc , như thơ , văn và vô vàn cái thú vị khác đều là một thứ nghệ thuật gây sự hưng phấn , say sưa , sôi nổi cho người tham gia. |
Tôi chẳng buồn gây sự với Dũng. |
Tôi thở ra làm nhiều người không sống được Giấc ngủ chừng khuấy động bởi âu lo Hình như thơ tôi vang tiếng đồng tiếng sắt Làm đứng lên những người chết trong mồ ... Tôi nói tình yêu tình tôi làm các ông nhăn nhó Tôi nói trời trong , các ông bảo trời mưa Các ông nói đồng tôi nhiều hoa quá Đêm tôi lắm sao trời tôi chẳng xanh vừa Tôi nghe tiếng gà trong cùng tận đau thương Trong đổ nát tôi vẫn mang chiến thắng Dù khoét mắt những vì sao xa vắng Trong đêm dài tôi vẫn chói vừng dương Aragon là vậy , si mê , cuồng nhiệt , sẵn sàng gây sự thách thức mọi người. |
Có người cho rằng vì phố Hà Trung vốn là nơi đặt trạm dịch , trong trạm có đội binh phu toàn đàn ông to lớn khỏe mạnh chuyên chuyển công văn giấy tờ , hay đưa quan lớn đến các trạm dịch tiếp theo , xong việc quan họ cờ bạc , hút xách , gây sự với dân quanh vùng nên "trai ngõ Trạm" ai cũng kinh hãi. |
* Từ tham khảo:
- gây thù chuốc oán
- gây thù kết oán
- gầy
- gầy
- gầy còm
- gầy dựng