Từ điển Tiếng Việt
Từ điển Việt Anh
Từ điển khác
Từ điển Hàn Việt
Từ điển Việt Nhật
Từ điển Pháp Việt
Từ điển Đức Việt
Từ điển Nga Việt
Từ điển Việt Trung
Ngữ liệu văn bản
Tin tức
Xem Âm lịch - Dương Lịch
êm rơ
tt.
1. Im ắng, không động tĩnh:
Làng xóm êm rơ. Tình hình êm rơ.
2. Yên ổn, thuận tiện:
Công việc tiến hành êm rơ.
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt
* Từ tham khảo:
-
êm ru bà rù
-
êm tai
-
êm thấm
-
ếm
-
ên
-
ến
* Tham khảo ngữ cảnh
Trọng tắt đèn , Lến thì thào :
Hồi nãy tổ của Tới gác thì
êm rơ
, có gì đâủ
Trọng bảo :
Hồi nãy khác , bây giờ khác.
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ):
êm rơ
* Từ tham khảo:
- êm ru bà rù
- êm tai
- êm thấm
- ếm
- ên
- ến