êm thấm | tt. Yên-ổn, đâu ra đấy cách đẹp-đẽ: Việc êm-thấm rồi; Êm-thấm đâu đó rồi. |
êm thấm | - tt. ổn thỏa, không có điều gì rắc rối: Công việc đã thu xếp được êm thấm. |
êm thấm | tt. Suôn sẻ, trót lọt một cách nhẹ nhàng, không gặp khó khăn, trắc trở gì: Mọi việc đều diễn ra một cách êm thấm. Kì thi qua đi một cách êm thấm. |
êm thấm | tt ổn thoả, không có điều gì rắc rối: Công việc đã thu xếp được êm thấm. |
êm thấm | (êm-thắm) tt. Xong xuôi, ổn-thoả: Công việc đã được sắp đặt êm thấm. // Một cách êm thấm. Phân chia êm thắm. |
êm thấm | .- t. ph. Xong xuôi ổn thoả: Công việc đã thu xếp êm thấm cả. |
êm thấm | Xong-xuôi, ổn-thoả: Công việc thu xếp đã êm-thấm. |
Những việc ấy , không ai bắt buộc nàng phải làm , nhưng nàng hiểu rằng không có thể nhường cho ai được , và nếu nàng không dúng tay vào tất trong nhà sẽ không được êm thấm , vui vẻ. |
Bà lão nhắc lại từng câu mắng nhiếc chửi rủa tục tằn của hai người , rồi bình phẩm : Cứ nghèo như vợ chồng mình lại êm thấm , nhỉ ông nhỉ ? Ông lão bán muối cười rất có duyên , và có vẻ tự phụ nữa. |
Thiếu gia đình dì ghẻ con chồng ở với nhau êm thấm vui vẻ , có khi thân yêu nữa. |
Vì thế , tuy ông thầm sung sướng được thấy cảnh gia đình hoà thuận , ông vẫn áy náy lo sợ vẩn vợ Ông là một người ích kỷ như phần đông các ông gia trưởng , chỉ muốn được sống trong sự bình an êm thấm. |
Nàng buồn rầu nghĩ đến cái cảnh êm thấm trong gia đình của các bạn , khi đi làm về được chồng con săn sóc đến. |
Chỉ một thoáng thôi , tôi đủ tưởng trước được các việc xảy ra như thế , êm thấm và yên lặng , và trôi chảy... dễ dàng quá , mà không còn sợ cái gì cả... Mời anh xơi thuốc. |
* Từ tham khảo:
- ên
- ến
- ến ảng
- ềnh
- ềnh ệch
- ềnh ềnh