ềnh | đt. C/g. Ình, nằm xuống (tiếng trẻ con): Ềnh xuống đây con // Nằm dài ra, ưỡn thẳng ra: Nằm ềnh xuống giường; Chửa ềnh bụng. |
ềnh | - t. (kng.). Ở tư thế nằm dài thẳng ra, choán nhiều chỗ, trông không đẹp mắt. Nằm ềnh ra. Lăn ềnh ra khóc. |
ềnh | đgt. Ưỡn thẳng ra một cách khó coi: nằm ềnh ra giường, trông khó coi quá. |
ềnh | đgt Ngã thẳng người ra: ẩy một đứa ểnh ra (Ng-hồng). trgt Nói ưỡn người ra: Mấy tháng rồi mà chửa ềnh ra thế?. |
ềnh | đt. Nằm ưỡn thẳng ra: Ềnh ra giường. |
ềnh | .- ph. 1. Ưỡn ra: Chửa ềnh bụng. 2. Nói nằm ưỡn thẳng ra: Nằm ềnh. |
ềnh | Ưỡn ra, thẳng ra: Chửa ềnh bụng ra. Nằm ềnh ra giường. |
Không kịp bỏ khăn áo , Lý Văn đã nằm ềnh ra giữa phản. |
Đầy đủ các loại rác thải từ túi ni lông đến các loại bao bì , chai lọ thủy tinh , dầu mỡ thải cũng như xác xúc vật chết nằm cheềnhềnh khắp một bãi đất rộng lớn bốc lên mùi hôi thối. |
Những quả cà chua đang nằm cheềnhềnh để đợi đến lượt lên bếp. |
Dân khốn khổ vì bãi than lớn 5 năm nằm cheềnhềnh giữa khu dân cư. |
5 năm qua , các hộ dân ở xóm Thậm Thình , xã Cát Nê đã phải đối mặt với việc nguồn nước thải và khí thải thoát ra từ đống than cheềnhềnh giữa khu dân cư. |
Đống than nằm cheềnhềnh giữa khu dân cư Người dân ở xóm Thậm Thình , xã Cát Nê , huyện Đại Từ , Thái Nguyên đã không còn xa lạ với cảnh sống chung với khí than , nước than chảy gây ô nhiễm từ đống than nằm giữa các hộ dân. |
* Từ tham khảo:
- ềnh ềnh
- ềnh ễnh
- ềnh ệch
- ểnh ảng
- ễnh
- ễnh bụng