êm ru | bt. Rất êm, rất yên, không giằn, không tiếng động, không việc gì: Xe chạy êm ru; Ở đây êm ru; Việc đó êm ru. |
êm ru | - t. Nhẹ nhàng, trót lọt: Lời nói êm ru; Công việc đã êm ru. |
êm ru | tt. 1. Rất êm, nhẹ nhàng như tiếng hát ru: Ô tô chạy trên đường cao tốc êm ru không hề có tiếng động. 2. Suôn sẻ, thuận tiện, không có vướng mắc gì: Mọi việc đều giải quyết êm ru. |
êm ru | tt Như êm như ru: Bà chủ nhà có lời nói êm ru, nên mọi người đều hể hả. |
êm ru | .- t. Nhẹ nhàng, trót lọt: Lời nói êm ru; Công việc đã êm ru. |
Máy chạy đều , cái xe êm ru bắt đầu lướt trên đất. |
ông ngồi êm ru , mắt đăm đăm nhìn xuống dòng nước. |
Đến cái đoạn một trong chin mươi chin ngọ ấy gác sang đất nước Việt Nam , quả là đã có một lúc y tưởng là Thiên Thai thực , vì rừng đào bát ngát ngút ngàn , trời đất êm ru , mà ngửng mặt lên trời thì nghe như có tiếng tiêu tiếng địch. |
Quyên khẽ bảo : ờ , thì nó thương anh Thẩm nó mới khóc ! Thương , thương mà hồi trước tới giờ sao không chịu hé ra , cứ êm ru , bây giờ mới... Bộ phải nói ra mới thương à? Tại anh Thẩm , anh Thẩm không nói với nó. |
Người nương trướng gấm êm ru , Người ôm một mảnh chăn cù giá đông. |
Đường gạch gập ghềnh , lồi lõm ngày trước đã thay bằng bê tông phẳng lỳ , êm ru. |
* Từ tham khảo:
- êm tai
- êm thấm
- ếm
- ên
- ến
- ến ảng