êm tai | trt. Thuận tai, xuôi tai, dễ cảm: Nói nghe êm tai. |
êm tai | - tt. Dịu nhẹ, dễ nghe: Cô ta nói thật êm tai làm sao. |
êm tai | tt. Dịu nhẹ, dễ nghe: Cô ta nói thật êm tai làm sao. |
êm tai | tt Dịu dàng dễ nghe: Nghe lời nói cũng êm tai (BCKN). |
êm tai | .- t. Dịu dàng dễ nghe: Giọng nói êm tai. |
Vải lưới bọc ngoài cũng cho cảm giác rất eêm tai. |
Đó là chưa kể đến những chiếc iPhone xách tay cũ đã qua sử dụng còn được khéo léo phân loại dựa trên độ mới , độ nguyên bản để bán với mức giá khác nhau cùng những thuật ngữ chuyên nghiệp đầy mỹ miều có thể làm eêm taingười mua như : 99% , like new , near new Mua sao cho vừả |
Đệm mút củ tai cũng có độ dày hợp lý , cho cảm giác eêm taivà cũng không quá kín kẽ , bóp chặt đầu gây cảm giác thiếu tự nhiên và nóng khi đeo lâu. |
Dù cho không cần những thứ vật chất đó thì chỉ cần những lời nói eêm taicũng sẽ khiến vợ cảm thấy hài lòng. |
Trong ngôn ngữ hằng ngày ở châu Âu , châu Mỹ lẫn ở châu Á , dân túy thường dùng để chỉ trích một đảng phái , một vài chính trị gia nào đó đang tìm kiếm sự thu hút , ủng hộ của dân chúng và dư luận bằng những lời hứa eêm tainhưng trống rỗng , thậm chí thiếu trách nhiệm đối với tương lai chính trị của đất nước , mang nặng cảm xúc nhất thời , thiếu triết lý bền vững cho những mục tiêu chính trị lâu dài và giải pháp hiệu quả cho các vấn đề hiện tại. |
êm taivì lời hứa ngọt ngào , quáng mắt vì khối tài sản khổng lồ mà bà chủ bảo sẽ là của tôi trong tương lai , tôi đã bỏ việc ở tiệm bánh để ngày đêm "hầu hạ , dạ vâng" bà chủ. |
* Từ tham khảo:
- ếm
- ên
- ến
- ến ảng
- ềnh
- ềnh ệch