đồng ra đồng vào | Có thu nhập thường xuyên, dư dật chút ít trong chi tiêu hàng ngày. |
đồng ra đồng vào | ng ý nói: Tuy không giàu có, cũng có tiền tiêu pha khi cần thiết: Chị ấy muốn mẹ lúc nào cũng có đồng ra đồng vào. |
đồng ra đồng vào |
|
Chắt chiu trong mươì mấy năm trời , kể từ lúc còn hai bữa cơm đèn cho đến bây giờ có đồng ra đồng vào , người vợ đêm xuân cảm thấy con tim có cánh , rót hai li rượu nhỏ mầu trăng cùng đối ẩm với người chồng lấy nhay từ lúc hãy còn nghèo túng. |
Bính ứa nước mắt nhưng cố trấn tĩnh , tìm câu trả lời : Thưa cụ , thầy mẹ con vẫn gửi thư giục con về đấy , song con ở đây đã quen , buôn bán có đồng ra đồng vào nên con trù tính kiếm được cái vốn sang năm hay bao giờ qua được cái lúc khó khăn rồi con hãy về. |
Có phải của người ta đi đò đến bến thuê tiền giữ cho người ta phải không ? Bà cụ ngồi bên thằng Cun vội đáp : Cô còn lạ gì , ông bà làm cái gì chứ với những của quốc cấm ấy thì có gan bằng cái mẹt cũng chẳng dám ! Chẳng qua vài năm nay thấy ông bà làm ăn tấn tới có đồng ra đồng vào , người nọ vay , người kia mượn , rồi nghề đời trâu buộc ghét trâu ăn , kỳ dịch trong làng họ hỏi không được họ bỏ thuốc phiện báo đoan để làm bại cho bõ tức đấy thôi. |
Thậm chí tranh thủ giờ nghỉ để chạy xe ôm kiếm đồng ra đồng vào. |
Đành tự động viên mình thôi thì cố thêm một thời gian nữa , có chút đồng ra đồng vào , vừa kịp thời gian vợ sinh , vừa kịp cuối vụ điều. |
Việc của nàng không quá bận nhưng cũng chiếm hết thời gian cả ngày và may mắn cũng có đồng ra đồng vào. |
* Từ tham khảo:
- đồng ruộng chổng mông, buồng không gãi rốn
- đồng sàng dị mộng
- đồng sinh đồng tử
- đồng song
- đồng sự
- đồng tâm