đồng ruộng | dt. Nh. Đồng-điền // Nh. Đồng-bái. |
đồng ruộng | dt. Ruộng đất trồng trọt nói chung: đồng ruộng phì nhiêu. |
đồng ruộng | dt Nông thôn nói chung: Trở lại đồng ruộng, xí nghiệp, công trường (PhVĐồng). |
đồng ruộng | d. Cg. Đồng nội. Ruộng đất trồng trọt nói chung: Làm việc ngoài đồng ruộng. |
Loan ngẩng lên và muốn xua đuổi những cảm tưởng sầu thảm vấn vương qua tâm trí , nàng đưa mắt nhìn ra cánh đồng ruộng , phồng ngực hít mạnh gió xa thổi lại. |
Một chiều êm ả như ru , văng vẳng tiếng ếch nhái kêu ran ngoài đồng ruộng theo gió nhẹ đưa vào. |
Đêm tối vẫn bao bọc chung quanh , đêm của đất quê , và ngoài kia , đồng ruộng mênh mang và yên lặng. |
Diên lại nghĩ đến cánh đồng ruộng ở quê hương , đến những rặng cây mà ánh sáng buổi ban mai làm rung động đến cái hình dáng đáng yêu của Mai khi đi bên mình chàng. |
Phong cảnh đồng ruộng hai bên đường vùn vụt trốn lại sau như càng làm xa cách chàng với cảnh thôn quê cũ. |
BK Bao giờ đồng ruộng thảnh thơi Nằm trâu thổi sáo vui đời Thuấn Nghiêu. |
* Từ tham khảo:
- đồng sàng dị mộng
- đồng sinh đồng tử
- đồng song
- đồng sự
- đồng tâm
- đồng tâm