đón đưa | đt. C/g. Đưa đón, đón người đến, đưa người đi: Đón đưa lăng-xăng. |
đón đưa | Nh. Đưa đón. |
đón đưa | đgt Tiếp đãi tử tế khi đến cũng như khi đi: Tổ chức đón đưa phái đoàn nước bạn. |
đón đưa | đt. Nht. Đưa đón, rước mời: Đón đưa khắp mặt thiếu ai (Nh.đ.Mai) |
đón đưa | đg. Đón và tiễn. |
đón đưa | hay đưa đón Rước mời khách-khứa: Đón đưa khắp mặt thiếu ai (Nh-đ-m); Đón đưa công việc. |
Cây đa bến cũ năm xưa Chữ tình ta cũng đón đưa cho trọn đời. |
Tiếng hát ai đằng sau bâng quơ Tôi ngoái lại chào hoa lần nữa Rừng vắng lặng... mà tôi cứ ngỡ Có đôi bạn nào mới đón đưa nhau... " (17/5/72 – QBình) Như Anh ở xa , có nghe thấy mình đang thì thào đọc cho Như Anh nghe bài thơ gồ ghề này không nhỉ. |
Tôi check out , Koh đến đón đưa tôi về nhà chị. |
Ông hẹn sáng mai sẽ cho xe đến đón đưa tôi lên trường. |
Một ga xép với đầy đủ vẻ đẹp của nó : thầm lặng , đìu hiu , nhưng rất trân trọng đón đưa những con tàu xuôi ngược. |
Con thuyền vốn đã đón đưa biết bao người sang sông , chứng kiến và góp mặt vào việc đưa đón biết bao đôi trai gái thành vợ thành chồng , giờ nằm bơ vơ trong cơn mưa hè. |
* Từ tham khảo:
- đón ngõ
- đón rước
- đón tiếp
- đón trước rào sau
- đọn
- đong