đón ngõ | đt. Chận ngõ, không cho vô // Nói chận trước: Ngăn rào đón ngõ. |
đón ngõ | đgt. Đón cô dâu chú rể trên đường đưa dâu, để cô dâu chú rể gặp may, nên thường chọn người tốt vía để làm việc này (một phong tục cưới xin thời xưa). |
đón ngõ | đgt Chờ sẵn một người ở đầu ngõ: Hắn không dám vào nhà, chỉ đón ngõ để xin tiền người chú. |
đón ngõ | Nói người tốt vía, đi vào ngõ cho người ta gặp lấy may: Đón ngõ cô dâu. |
Một hôm Liệt đón ngõ gọi một người thầy bói vào xem , có cả ông Bá ngồi đó. |
* Từ tham khảo:
- đón tiếp
- đón trước rào sau
- đọn
- đong
- đong đầy bán non
- đong đầy bán vơi