di chuyển | bt. Dời đi, đổi đi: Di-chuyển công chức. |
di chuyển | - đgt. Dời đi nơi khác: di chuyển đến chỗ ở mới. |
di chuyển | đgt. Dời đi nơi khác: di chuyển đến chỗ ở mới. |
di chuyển | đgt (H. di: dời đi, chuyển: đưa đi chỗ khác) Dời từ nơi này sang nơi khác: Di chuyển cơ quan trong thời kì kháng chiến. |
di chuyển | đt. Dời chỗ nầy qua chỗ kia. |
di chuyển | đg. Dời từ chỗ này đến chỗ khác: Di chuyển cơ quan. |
Rút kinh nghiệm xương máu ở Quảng Nam , Nhạc tận dụng khả năng di chuyển mau lẹ và quen thuộc với địa thế gập ghềnh cây cối chằng chịt của toán quân Thượng. |
Mới đầu do yêu cầu của trạm và không nỡ bỏ bạn đang từng giờ không biết sống chết ra sao , về sau trạm phải di chuyển liên miên và thương binh càng nhiều hai chiến sĩ nhận quyết định thành quân số chính thức của binh trạm 37. |
Đơn vị cũng sắp di chuyển rồi – Có lẽ tuần sau sẽ hành quân về Yên Thế đánh công kiên. |
Rậm rịch suốt đêm qua , chuẩn bị di chuyển (chẳng phải , chuẩn bị hành quân diễn tập cấp E). |
9 giờ đêm qua , báo động di chuyển , như ở chiến trường vậy. |
Chiều , định đi lấy nốt mỗi người 2 cây cho xong , thì được lệnh nghỉ chuẩn bị tối đi về Cẩm Lạc lấy số gạo gửi khi đơn vị di chuyển gấp. |
* Từ tham khảo:
- di chứng
- di cốt
- di cư
- di dân
- di dịch
- di dưỡng