di cốt | dt. Xương cốt của người, động vật chết từ lâu còn lưu lại: di cốt của người nguyên thuỷ. |
di cốt | dt (H. di: còn lại; cốt: xương) Xương của người hay động vật chết đã lâu nay tìm thấy: Các nhà khảo cổ tìm thấy di cốt người đời Lê. |
Chỗ này ở gần chỗ để một cái lu mái lớn màu thổ chu đựng di cốt sáu đồng chí bị giặc thảm sát. |
Ngày cải táng bác Hai , ngoài di cốt chúng tôi còn mang về mấy ký mận từ cái cây bác trồng. |
Thi thể của Dư được hỏa táng tại huyện Phù Ninh , tỉnh Phú Thọ , ngay trong đêm và ddi cốtđược đưa về nhà vào 2 giờ 30 phút sáng 14 10. |
Hiện chưa tìm thấy ddi cốtngười cũng như di tích động thực vật vì các di tích phân bố ở ngoài trời nên các vật chất hữu cơ qua quá trình lâu dài đã bị phân hủy. |
Đoàn xe đưa ddi cốtĐại tá Phạm Giang Nam về nơi an nghỉ cuối cùng. |
di cốtĐại tá Phạm Giang Nam phủ trang trọng dưới lá cờ tổ quốc sao vàng , được đồng đội thành kính đưa về nơi an nghỉ cuối cùng. |
* Từ tham khảo:
- di dân
- di dịch
- di dưỡng
- di đà
- di địch
- di độc