di dân | dt. Dân di-cư, dân từ nơi khác đến ở: Nhiều di dân đổ xô tới // đt. Dời dân-đi: Di dân tránh nạn lụt. |
di dân | - I đg. Đưa dân dời đến nơi khác để sinh sống. Di dân từ đồng bằng lên miền núi. - II d. Dân di cư. lập thành làng mới. |
di dân | đgt. Di chuyển dân cư ra khỏi một ranh giới hành chính nào đó đến nơi định sẵn theo những mục đích nhất định: di dân lên vùng kinh tế mới. |
di dân | đgt (H. di: dời đi; dân: dân) Đưa dân đi ở nơi khác: Vì công trình thuỷ điện sông Đà, phải di dân lên vùng cao. dt Những người dân đã dời đi nơi khác: Nhà nước đã xây dựng nhà cửa cho những di dân. |
di dân | bt. Dời dân, sự dời dân từ chỗ nầy qua chỗ khác, từ xứ nầy qua xứ khác: Di-dân là một hiện-tượng thường xảy ra và có ba nguyên-nhân chính: đi tìm sinh kế ở một chỗ khác dễ dàng hơn, đi làm giàu, đi để tránh những cuộc khủng-bố về chính-trị hay về tôn-giáo. // Di-dân ở trong, di-dân chỉ nội trong xứ. Di-dân ra ngoài, ra ngoại quốc. |
di dân | 1. đg. Dời dân đi nơi khác. 2. d. Người đã di cư đến nơi khác. |
di dân | Dời dân đi chỗ khác: Di-dân trung-châu lên mạn ngược. |
Khi Pháp đánh thành Hà Nội năm 1882 , chiếm trọn Hà Nội cuối năm 1883 , công sứ Bonnal đã quy hoạch lại khu vực xung quanh hồ , di dân đi nơi khác. |
Khi Lý Công Uẩn rời Hoa Lư ra lập kinh đô trên nền thành Đại La , ngài muốn mở rộng thành nên ra chỉ dụ di dân Cơ Xá ra ven sông Cái (sông Hồng). |
Ý cứu thêm ddi dânngoài khơi biển Lybia. |
Lực lượng cứu hộ biển của Ý lại giải cứu thêm một nhóm 160 ddi dân, có cả trẻ em , trên một chiếc thuyền cao su ngoài khơi biển Lybia. |
Vùng Đông Quảng Nam đang trong một cuộc đại ddi dân. |
* Ngày 15 9 , Tổng cục Ðường bộ Việt Nam có công điện chỉ đạo lực lượng thanh tra đường bộ phối hợp chính quyền địa phương và nhà đầu tư dự án BOT đường bộ xả trạm thu phí khi mưa to , gió lớn để phục vụ ddi dân, các phương tiện đi tránh bão và vận tải hành khách , hàng hóa. |
* Từ tham khảo:
- di dưỡng
- di đà
- di địch
- di độc
- di động
- di hài