di chứng | dt. Chứng tật còn lại lâu dài sau khi đã khỏi bệnh. |
di chứng | dt (H. di: còn lại; chứng: chứng bệnh) Tật còn lại sau khi đã khỏi bệnh: Di chứng của bệnh bại liệt. |
di chứng | d. Tật còn lại sau một cơn bệnh đã khỏi: Thọt chân là di chứng của bệnh bại liệt. |
Cái ấn tượng về một di chứng bệnh hoạn do Sài gây nên cũng bong dần đi theo lớp da màu đen của đứa trẻ. |
Cái ấn tượng về một di chứng bệnh hoạn do Sài gây nên cũng bong dần đi theo lớp da màu đen của đứa trẻ. |
Tuy nhiên , sau đó ông trở nên trắng tay sau khi bị bại liệt do ddi chứngcủa tai biến mạch máu não. |
Chồng chị bị ddi chứngchất độc da cam những năm ở chiến trường nên ốm đau triền miên. |
Từ tháng 1/2017 đến nay , Trung tâm Chống độc đã ghi nhận 4 trường hợp ngộ độc methanol do uống cồn y tế (trong đó 1 bệnh nhân nặng đã tử vong , 1 bệnh nhân để lại ddi chứngtrên não , 2 bệnh nhân được hồi phục)./. |
Hậu quả ghê gớm , ddi chứngnặng nề vẫn hằng ngày hiển hiện trên thân thể của những cựu chiến binh giờ tóc đã ngã màu sương muối ; những bà mẹ mong ngóng tin con chưa về dù chỉ một nắm xương tàn để bớt nguôi ngoai. |
* Từ tham khảo:
- di cư
- di dân
- di dịch
- di dưỡng
- di đà
- di địch