đệm bóng | dt. Đỡ và chuyển bóng bằng cẳng tay, khi bóng thấp hơn ngực trong bóng chuyền. |
Dù Icardi tạo nên khác biệt , nhưng thủ thành Samir Handanovic đã tỏa sáng khi chẳng ai tin anh đẩy được quả bóng trên vạch khung thành trước cú dđệm bóngtừ 5 thước của Pavoletti. |
Sergio Aguero băng vào dđệm bóngtung lưới đội chủ nhà nhưng bàn thắng không được công nhận do lỗi việt vị. |
Phút 87 , Y.Sarach dễ dàng dđệm bóngvào lưới trống sau đường căng ngang của đồng đội , đưa đội khách dẫn 2 1. |
Đến phút 90+2 , K.Adisak lập cú đúp cũng với pha dđệm bóngcận thành từ đường chuyền của T.Dangda , giúp Muang Thong United thắng 3 1. |
A. Young có pha tạt bóng cực kỳ chính xác để Fellaini dđệm bóngcận thành , nâng tỷ số lên 2 0 cho Man United ở phút 36. |
Ở tình huống này , Ronaldo đã chạy chỗ tinh tế loại bỏ hàng thủ Juventus để nhận đường căng ngang chính xác của Modric , trước khi dễ dàng dđệm bóngcận thành gia tăng cách biệt lên 3 1. |
* Từ tham khảo:
- đền
- đền
- đền bồi
- đền bù
- đền đài
- đền mạng