đầu đề | dt. C/g. Đề-tài, hay đầu bài, câu hỏi hay đề ra cho học-trò làm: Đọc đầu đề cho kỹ rồi sẽ làm bài. |
đầu đề | - d. 1 Như đầu bài. 2 Tên của một bài văn, thơ. Đầu đề bài báo. 3 (id.). Đề tài. Đầu đề của cuộc tranh luận. |
đầu đề | dt. 1. Nh. Đầu bài. 2. Tên của bài thơ, bài văn, bài báo...: đầu đề bài thơ. 3. Nh. Đề tài: đầu đề của cuộc tranh luận. |
đầu đề | dt 1. Bài ra cho học sinh hay thí sinh làm: Đầu đề bài toán khó quá 2. Tên một bài học, một bài văn, một bài thơ: Một bài toán không có đầu đề 3. Đề tài: Đó là một đầu đề phong phú cho các nhà văn nghệ. |
đầu đề | đt. Nht. Đầu bài. |
đầu đề | d. 1. Cg. Đầu bài. Bài ra cho học sinh, thí sinh làm. 2. Cg. Đầu bài. Tên một bài học, một bài văn. 3. nh. Đề tài: Công, nông, binh là những đầu đề phong phú cho các nhà công tác văn nghệ. |
đầu đề | Cũng nghĩa như đầu bài. |
Đến phần truyện , Liên vừa mới đọc được hai chữ đầu đề bỗng im bặt khiến Minh ngạc nhiên hỏi : Sao em đang đọc dở bỗng dưng lại ngừng thế ? Câu chuyện ghê gớm , nhơ nhuốc lắm , mình nghe làm gì ! Với vẻ mặt cương quyết , Minh mạnh dạn nói : Không sợ , em cứ đọc. |
Cái hàm răng trắng của Hồng làm đầu đề câu chuyện cho bà phán trong gần một tháng. |
Rất lâu , việc cô Bích vào học là đầu đề câu chuyện trong bữa ăn của chúng tôi. |
Ở Phan Thiết , tại cực nam Trung bộ , cá mòi là căn bản của một sản phẩm đặc biệt quý giá : mắm mòi – một sản phẩm từng lađầu đềề cho nhiều câu hát , câu hò tình tứ : Cô kia bới tóc cánh tiên , Ghe bầu đi cưới một thiên cá mòi. |
Người Pháp ở Lo ren (Lorraine) kể truyện trên , dưới đầu đề Tiếng nói loài vật : Một người chăn cừu một hôm nằm dưới gốc cây thấy một con rắn nhờ mang mình lên rừng cho vua thú vật rồi muốn gì có nấy. |
Nội trong các món ăn thuần túy của đất nước tôi nghĩ rằng có lẽ món rươi được nhắc nhở đến nhiều nhất trong văn nghệ bình dân ; không những rươi đã làm chủ đề cho nhiều câu tục ngữ phương ngôn , mà lại còn là một thứ thách đố , một đầu đề khuyên răn , một phương pháp xem thiên văn của những người dân chất phác. |
* Từ tham khảo:
- đầu đinh
- đầu độc
- đầu đội trời chân đạp đất
- đầu đội vai mang
- đầu đông cuối tây
- đầu đơn