đầu đội vai mang | Lao động chân tay nặng nhọc, vất vả. |
đầu đội vai mang | ng Nói sự nặng nhọc của người phải đem theo nhiều thứ: Khi dọn nhà, anh ấy phải đầu đội vai mang, vất vả quá. |
Nhưng Liên đã bước ra ngoài vòng của hạng người gồng gánh , đầu đội vai mang và đã nghiễm nhiên trở thành một ‘bà giáo’ trong tầng lớp trung lưu ; một bà giáo xinh xắn , trẻ tuổi. |
* Từ tham khảo:
- đầu đơn
- đầu đũa ngọn ngành
- đầu đuôi
- đầu đuôi ngọn ngành
- đầu đuôi xuôi ngược
- đầu đường cuối chợ