đầu đơn | đt. Nạp đơn thưa một việc gì: Đầu đơn kiện, đầu đơn xin. |
đầu đơn | đgt. Đệ, đưa đơn để xin hoặc trình bày việc gì: đầu đơn đi kiện. |
đầu đơn | đgt (H. đầu: đưa ra; đơn: giấy xin việc gì) Gửi đơn lên một cấp chính quyền để yêu cầu một việc gì: Đầu đơn kiện đòi nhà. |
đầu đơn | đt. Đưa đơn vào cơ-quan thẩm quyền, thường hay dùng trong sự kiện-cáo: Tôi đã đầu đơn ở toà để kiện bọn ấy. |
đầu đơn | đg. Đệ đơn lên cấp trên để xin việc làm hoặc trình bày việc gì. |
đầu đơn | Đệ đơn đến cửa quan. |
Cái thói quen , thích được chủ tin dùng khen ngợi , thích được sai bảo mắng mỏ nó bắt đầu đơn giản thế này. |
Cái thói quen , thích được chủ tin dùng khen ngợi , thích được sai bảo mắng mỏ nó bắt đầu đơn giản thế này. |
Nhân viên bồi bàn Miễn là bạn chịu khó , không nề hà việc chạy quanh nhà hàng , đổ mồ hôi và luôn phải tươi cười , bồi bàn là một công việc khởi dđầu đơngiản nhất dành cho bạn. |
Dương Thành Nỉ là người đứng dđầu đơnvị , là chủ tài khoản , nhưng buông lõng quản lý , bỏ mặt cho bộ phân kế toán tự điều hành động tài chính của đơn vị. |
Nhưng thực tế , do lãnh đạo chưa gương mẫu , nên chỉ cần một tác động nhỏ của người đứng dđầu đơnvị lập tức tổ chức sẽ đề bạt , bổ nhiệm người thân lãnh đạo , mà chưa cần rà soát năng lực cụ thể. |
Chỉ ra những sai phạm của trường HUFI tuy nhiên về phần xử lý trách nhiệm khi để xảy ra sai phạm trong việc mua đất trên , Bộ Công Thương kết luận : Ông Đặng Vũ Ngoạn trong vai trò là Hiệu trưởng phải chịu trách nhiệm của người đứng dđầu đơnvị khi để xảy ra những sai phạm trên ; Lãnh đạo Nhà trường và các đơn vị , cá nhân liên quan cần rút kinh nghiệm trong công tác quản lý , thực hiện đầu tư , tránh phát sinh đơn thư khiếu nại tố cáo kéo dài(?). |
* Từ tham khảo:
- đầu đuôi
- đầu đuôi ngọn ngành
- đầu đuôi xuôi ngược
- đầu đường cuối chợ
- đầu đường góc chợ
- đầu đường xó chợ